THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất làm mát (kW) | 5.6 | |
Đặc tính về điện | Yêu cầu nguồn điện | 1 – pha 50Hz 230V (220 – 240V) / 1 – pha 60Hz 220V (cần nguồn cấp riêng cho khối trong nhà) |
Công suất tiêu thụ | 0.026 / 0.026 | |
Ngoại hình (tấm trần) | Kiểu | RBC-UM21PG(W)-E |
Kích cỡ ngoài khối chính (tấm trần) | Cao (mm) | 256 (30) |
Rộng (mm) | 840 (950) | |
Sâu (mm) | 840 (950) | |
Tổng khối lượng khối chính (tấm trần) (kg) | 20 (4) | |
Khối quạt | Lưu lượng gió tiêu chuẩn (Cao/trung bình/thấp (m3/h) | 1050 / 920 / 800 |
Công suất động cơ (W) | 14 | |
Ống nối | Phần khí (mm) | ø12.7 |
Phần lỏng (mm) | ø6.4 | |
Lỗ thoát nước (đường kính quy đổi) (mm) | 25 (Polyvinyl chloride tube) | |
Độ ồn (áp suất âm) (cao/trung bình/thấp) dB(A) | 32/29/27 |
Các cửa gió điều khiển riêng biệt
Các hướng thổi có thể được điều chỉnh góc thổi riêng biệt độc lập, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc bố trí dàn lạnh, nhằm mang đến không khí trong lành cho không gian sử dụng
Dễ dàng bảo dưỡng, sửa chữa
Có thể kiểm tra tình trạng máng thoát nước ngưng và nước ngưng bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió ở mặt nạ (panel).
Lắp đặt dễ dàng
Mỗi góc máy đều có 1 vít điều chỉnh, giúp cho việc điều chỉnh độ cao của dàn lanh trở lên dễ dàng. Máy được trang bị các vòng tròn đệp giúp giữ cố định vòng đệm và ngăn vòng đệm rơi xuống, giúp cho việc lắp đặt trở lên dễ dàng. Dễ dàng gắn mặt nạ tạm thời vào các móc ở trên dàn lạnh do vậy mà không cần phải lên xuống thang để lấy.
Trang bị bơm nước ngưng
Việc này giúp cho lắp đặt trở lên dễ dàng thuận lợi, giúp cho việc bố trí nội thất trở lên đơn giản. Đồng thời giúp cho trong quá trình vận hành không bị trào ngược nước vào trong dàn lạnh Máng nước ngưng được xử lý bằng 1 lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Đánh giá Dàn lạnh Cassette Âm Trần 4 hướng thổi Toshiba – AP0184HP1-E
Chưa có đánh giá nào.