Daikin là thương hiệu máy lạnh nổi tiếng hiện nay. Các dòng sản phẩm Daikin với đa dạng mẫu mã, tính năng. Điện máy Đông Sapa hướng dẫn bạn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin giúp bạn kịp thời khắc phục.
Để test lỗi điều hòa Daikin quý khách có thể làm theo hướng dẫn sau đây:
Dưới đây là các lỗi điều hòa Daikin đã được tổng hợp lại và trân trọng gửi tới quý khách. Hi vọng với bảng mã lỗi này, quý khách sẽ dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
A0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi
A1 : Lỗi bo mạch dàn lạnh
A3 : Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh
A4 : Lỗi về bảo vệ chống bám đá
A5 : Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi , kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh
A6 : Lỗi động cơ quạt
A7 : Lỗi động cơ cánh đảo gió
A8 : Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC
A9 : Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
AF : Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
AH : Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí
AJ : Lỗi cài đặt công suất bo mạch dàn lạnh
C0 : Lỗi hệ thống cảm biến ( thống nhất )
C1 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ
C3 : Lỗi cảm biến mực nước ngưng
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
C6 : Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt.
C7 : Lỗi động cơ đảo gió , công tắc giới hạn
C8 : Lỗi về hệ thống cảm biến dòng điện đầu vào.
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
CA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra
CC : Lỗi cảm biến độ ẩm
CE : Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
CF : Lỗi công tắc cao áp
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
E0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ( thống nhất )
E1: Lỗi của board mạch.
E2 : Lỗi thiếu dây tiếp đất
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
E8 : Qúa dòng máy nén biến tần
E9 : Lỗi van siết lưu điện từ
EA : Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh
EC : Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường
EE : Lỗi động cơ bị lưu trữ nhiệt
EH : Lỗi động cơ bơm nước làm mát
EJ : Thiết bị bảo vệ tác động
F3 : Lỗi nhiệt độ đầu dây
F4 : Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
F6 : Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh
FA : Áp suất đầu đẩy bất thường
FE : Áp suất dầu bất thường
FF : Mực dầu bất thường hoặc thiếu dầu
FH : Nhiệt độ cao bất thường của dầu lạnh
FJ : Nhiệt độ khí thải bất thường của động cơ
H0 : Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén
H1 : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết tạo ẩm
H2 : Lỗi cảm biến điện áp
H3 : Lỗi công tắc cao áp (HPS)
H4 : Lỗi công tắc hạ áp (LPS)
H5 : Lỗi cảm biến quá tải động cơ máy nén
H6 : Lỗi cảm biến vị trí ( lỗi phổ biến : lỗi h6 điều hòa Daikin )
H7 : Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng
H8 : Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén
H9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng
HA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng
HC : Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng)
HE : Lỗi cảm biến mực nước thải
HF : Cảnh báo thiết bị dự trữ nhiệt hoặc điều khiển dự trữ
HH : Cảnh báo nhiệt độ phòng cao
HJ : Lỗi mực nước bồn dự trữ nhiệt
J0 : Lỗi cắm nhầm các đầu cảm biến
J1 : Lỗi cảm biến áp suất
J2 : Lỗi cảm biến dòng máy nén
J3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy
J4 : Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp
J5 : Lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh hồi dàn nóng
J6 : Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
J7 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
J8 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
J9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
JA : Lỗi cảm biến cao áp
JC : Lỗi cảm biến hạ áp
JE : Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ
JF : Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
JH : Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu
JJ : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng máy hoặc nhiệt độ gió thải
L0 : Lỗi về hệ thống biến tần
L1 : Lỗi bo mạch biến tần
L3 : Nhiệt độ hộp điện tăng cao
L4 : Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao
L5 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC)
L6 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra AC)
L7 : Quá dòng tất cả đầu vào
L8 : Lỗi quá dòng máy nén biến tần
L9 : Lỗi lỗi khởi động máy nén biến tần
LA : Lỗi transistor nguồn
LC : Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần
LE : Lỗi hệ thống đánh lửa
LF : Lỗi khởi động động cơ
LH : Lỗi bộ chuyển đổi phát điện
LJ : Dừng động cơ
P0 : Thiếu môi chất lạnh
P1 : Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần
P2 : Dừng hoạt động nạp môi chất lạnh tự động
P3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện
P4 : Sự cố cảm biến nhiệt độ vây bức xạ
P5 : Lỗi cảm biến dòng điện DC
P6 : Lỗi cảm biến đầu ra AC hoặc DC
P7 : Lỗi cảm biến tổng dòng điện đầu vào
P8 : Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động
P9 : Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động
PA : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PC : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PE : Chuẩn bị hoàn tất việc nạp môi chất lạnh tự động
PF : Lỗi dẫn động khởi động
PH : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PJ : Kết hợp sai inverter và bo mạch quạt