Trang chủ Tin tức MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN

MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN

25/02/2020

Daikin là thương hiệu máy lạnh nổi tiếng hiện nay. Các dòng sản phẩm Daikin với đa dạng mẫu mã, tính năng. Điện máy Đông Sapa hướng dẫn bạn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin giúp bạn kịp thời khắc phục.

Cách test mã lỗi điều hòa Daikin

Để test lỗi điều hòa Daikin quý khách có thể làm theo hướng dẫn sau đây:

  • Trên điều khiển khiển điều hòa Daikin, bạn tìm nút CHECK, sau đó dùng que tăm nhấn giữ nút đó trong vòng 5 giây, cho đến khi trên màn hình điều khiển xuất hiện dấu — thì thôi.
  • Tiếp đến, bạn hướng điều khiển về phía mặt lạnh của điều hòa Daikin đang bị lỗi, nhấn giữ nút Timer, tương ứng với mỗi lần bạn nhấn nút, ,màn hình sẽ xuất hiện các mã lỗi khác nhau, đồng thời đèn báo Power của điều hòa sẽ chớp nháy một lần để xác nhận tín hiệu.
  • Bạn nhấn cho đến khi đèn báo Power sáng và điều hòa Daikin phát ra tiếng kêu bíp thì lúc này mã lỗi hiển thị trên màn hình chính là lỗi mà điều hòa nhà bạn đang gặp phải.
  • Để thoát khỏi chế độ truy vấn mã lỗi trên điều khiển điều hòa Daikin, bạn giữ nút CHECK trong 5s , hoặc chương trình sẽ tự kết thúc trong 20 giây.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin đầy đủ

Dưới đây là các lỗi điều hòa Daikin đã được tổng hợp lại và trân trọng gửi tới quý khách. Hi vọng với bảng mã lỗi này, quý khách sẽ dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.

Mã lỗi điều hòa Daikin Inverter, nội địa, VRV ( Dàn Lạnh)

A0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi

A1 : Lỗi bo mạch dàn lạnh

A3 : Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh

A4 : Lỗi về bảo vệ chống bám đá

A5 : Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi , kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh

A6 : Lỗi động cơ quạt

A7 : Lỗi động cơ cánh đảo gió

A8 : Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC

A9 : Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

  • Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
  • Kết nối dây bị lỗi
  • Lỗi bo dàn lạnh

AF : Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

  • Kiểm tra đường ống thoát nước,
  • PCB dàn lạnh.
  • Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

AH : Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí

AJ : Lỗi cài đặt công suất bo mạch dàn lạnh

C0 : Lỗi hệ thống cảm biến ( thống nhất )

C1 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ

C3 : Lỗi cảm biến mực nước ngưng

C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
  • Lỗi bo dàn lạnh

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
  • Lỗi bo dàn lạnh

C6 : Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt.

C7 : Lỗi động cơ đảo gió , công tắc giới hạn

C8 : Lỗi về hệ thống cảm biến dòng điện đầu vào.

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Lỗi bo dàn lạnh.

CA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra

CC : Lỗi cảm biến độ ẩm

CE : Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh

CF : Lỗi công tắc cao áp

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
  • Lỗi bo romote điều khiển

Mã lỗi điều hòa Daikin nội địa, Inverter, VRV, âm trần ( Dàn nóng )

E0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ( thống nhất )

E1: Lỗi của board mạch.

  • Thay bo mạch dàn nóng

E2 : Lỗi thiếu dây tiếp đất

E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

  • Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
  • Lỗi công tắc áp suất cao
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi cảm biến áp lực cao
  • Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

  • Áp suất thấp bất thường (<0,07Mpa)
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Van chặn không được mở

E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

  • Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
  • Dây chân lock bị sai (U,V,W)
  • Lỗi bo biến tần
  • Van chặn chưa mở.
  • Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

  • Van chặn chưa mở.
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt
  • Điện áp cấp không đúng
  • Khởi động từ bị lỗi
  • Hỏng máy nén thường
  • Cảm biến dòng bị lỗi

E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

  • Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
  • Quạt bị kẹt
  • Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
  • Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

E8 : Qúa dòng máy nén biến tần

E9 : Lỗi van siết lưu điện từ

EA : Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh

EC : Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường

EE : Lỗi động cơ bị lưu trữ nhiệt

EH : Lỗi động cơ bơm nước làm mát

EJ : Thiết bị bảo vệ tác động

F3 : Lỗi nhiệt độ đầu dây

F4 : Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm

F6 : Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh

FA : Áp suất đầu đẩy bất thường

FE : Áp suất dầu bất thường

FF : Mực dầu bất thường hoặc thiếu dầu

FH : Nhiệt độ cao bất thường của dầu lạnh

FJ : Nhiệt độ khí thải bất thường của động cơ

H0 : Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén

H1 : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết tạo ẩm

H2 : Lỗi cảm biến điện áp

H3 : Lỗi công tắc cao áp (HPS)

H4 : Lỗi công tắc hạ áp (LPS)

H5 : Lỗi cảm biến quá tải động cơ máy nén

H6 : Lỗi cảm biến vị trí ( lỗi phổ biến : lỗi h6 điều hòa Daikin )

H7 : Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng

H8 : Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén

H9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng

HA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng

HC : Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng)

HE : Lỗi cảm biến mực nước thải

HF : Cảnh báo thiết bị dự trữ nhiệt hoặc điều khiển dự trữ

HH : Cảnh báo nhiệt độ phòng cao

HJ : Lỗi mực nước bồn dự trữ nhiệt

J0 : Lỗi cắm nhầm các đầu cảm biến

J1 : Lỗi cảm biến áp suất

J2 : Lỗi cảm biến dòng máy nén

J3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy

J4 : Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp

J5 : Lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh hồi dàn nóng

J6 : Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt

J7 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)

J8 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)

J9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)

JA : Lỗi cảm biến cao áp

JC : Lỗi cảm biến hạ áp

JE : Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ

JF : Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt

JH : Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu

JJ : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng máy hoặc nhiệt độ gió thải

L0 : Lỗi về hệ thống biến tần

L1 : Lỗi bo mạch biến tần

L3 : Nhiệt độ hộp điện tăng cao

L4 : Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao

L5 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC)

L6 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra AC)

L7 : Quá dòng tất cả đầu vào

L8 : Lỗi quá dòng máy nén biến tần

L9 : Lỗi lỗi khởi động máy nén biến tần

LA : Lỗi transistor nguồn

LC : Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần

LE : Lỗi hệ thống đánh lửa

LF : Lỗi khởi động động cơ

LH : Lỗi bộ chuyển đổi phát điện

LJ : Dừng động cơ

P0 : Thiếu môi chất lạnh

P1 : Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần

P2 : Dừng hoạt động nạp môi chất lạnh tự động

P3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện

P4 : Sự cố cảm biến nhiệt độ vây bức xạ

P5 : Lỗi cảm biến dòng điện DC

P6 : Lỗi cảm biến đầu ra AC hoặc DC

P7 : Lỗi cảm biến tổng dòng điện đầu vào

P8 : Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động

P9 : Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động

PA : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)

PC : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)

PE : Chuẩn bị hoàn tất việc nạp môi chất lạnh tự động

PF : Lỗi dẫn động khởi động

PH : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)

PJ : Kết hợp sai inverter và bo mạch quạt