THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện | 1-pha 220-230-240 V 50/60 Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 22.4 | |
BTU/h | 76,400 | ||
Công suất điện | kW | 0.260 | |
Cường độ dòng điện (220-230-240 V) | A | 1.66 | |
Khoảng nhiệt độ làm lạnh | 17°CD.B./15.5°CW.B. ~ 43°CD.B./35°CW.B Chế độ quạt (nhiệt điện trở tắt) tự động khởi động nếu nhiệt độ ngoài trời thấp hơn 17°CD.B. | ||
Công suất sưởi | kW | 13.9 | |
BTU/h | 47,400 | ||
Công suất điện | kW | 0.270 | |
Cường độ dòng điện (220-230-240 V) | A | 1.85 | |
Khoảng nhiệt độ sưởi ấm | -10°CD.B. ~ 20°CD.B. * Chế độ quạt (nhiệt điện trở tắt) tự động khởi động nếu nhiệt độ ngoài trời cao hơn 20°CD.B. | ||
Vỏ máy | Thép mạ kẽm | ||
Kích thước (cao x rộng x sâu) | mm | 470 x 1,250 x 1,120 | |
in. | 18-9/16 x 49-1/4 x 44-1/8 | ||
Khối lượng | kg (lbs.) | 78 (172) | |
Bộ trao đổi nhiệt | Dàn coil (ống đồng và cánh nhôm) | ||
Quạt | Loại x Số lượng | Quạt lồng sóc x 2 | |
Áp suất tĩnh | Pa | <100> – <150> – 200 – <250> | |
mmH2O | <10.2> – <15.3> – 20.4 – <25.5> | ||
Loại động cơ | Động cơ DC | ||
Công suất điện | kW | 0.375 | |
Truyền động | Truyền động trực tiếp bằng động cơ | ||
Lưu lượng gió (Thấp-TB-cao) | Chế độ lưu lượng gió bình thường | ||
m3/phút | 22.5 – 25.0 – 28.0 | ||
L/s | 375 – 417 – 467 | ||
cfm | 794 – 883 – 989 | ||
Độ ồn (Đo trong phòng tiêu âm) (Thấp-TB-Cao) Công suất | Chế độ lưu lượng gió bình thường | ||
dB <A> | 35-38-41 | ||
Lưới lọc | Tùy chọn: lưới lọc vải sợi tổng hợp (Lưới lọc có độ bền cao) | ||
Đường kính ống môi chất lạnh | Lỏng (R410A) | mm (in.) | 9.52 (3/8) Hàn |
Hơi (R410A) | mm (in.) | 19.05 (3/4) Hàn | |
Đường kính ống nước ngưng | mm (in.) | O.D. 32 (1-1/4) | |
Linh kiện tùy chọn | Bơm nước ngưng | PAC-KE06DM-F | |
Lưới lọc độ bền cao | PAC-KE85LAF | ||
Hộp gắn lưới lọc | PAC-KE250TB-F |
Cho phép lấy gió tươi từ ngoài trời
Có thể điều khiển nhiệt độ gió tươi cấp vào không gian điều hòa nhờ vào loại dàn lạnh cấp gió tươi phù hợp với từng khu vực điều hòa không khí.
Cài đặt áp suất tĩnh linh hoạt
Đã có 4 mức cài đặt áp suất tĩnh so với 3 mức cài đặt áp suất tĩnh của model cũ. Có 2 loại chế độ lưu lượng gió, mỗi loại có 3 cấp độ tốc độ gió để lựa chọn.
Điều khiển nhiệt độ gió ra
Xử lý gió tươi trước khi được cấp vào phòng nhằm góp phần làm ổn định nhiệt độ phòng, đảm bảo sự thoải mái tối ưu cho người trong phòng.
Bơm nước ngưng (tùy chọn)
Cho phép thiết kế đường ống nước ngưng linh hoạt hơn khi cao độ nước ngưng lên đến tối đa 700 mm.
Được trang bị động cơ quạt mới
Động cơ quạt được thay đổi sang động cơ DC hiệu suất cao. Nguồn điện được thay đổi từ cấp nguồn 3 pha sang cấp nguồn 1 pha, cho phép dễ dàng hơn trong việc lắp đặt.
Đánh giá Dàn lạnh âm trần nối ống gió VRF Mitsu Electric – PEFY-P200VMHS-E-F (lấy gió tươi)
Chưa có đánh giá nào.