THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất | Làm mát (kW) | 3.6 |
Sưởi ấm (kW) | 4.0 | |
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh (kW) | 0.05-0.05 |
Sưởi ấm (kW) | 0.05-0.05 | |
Độ ồn dB(A) | 60 | |
Mức áp suất âm thanh dB(A) | P-Hi:46 Hi:38 Me:31 Lo:26 | |
Kích cỡ ngoài khối chính (cao x rộng x dày) mm | 210 x 1070 x 690 | |
Khối lượng (kg) | 28 | |
Lưu lượng gió (m3/min) | P-Hi:13 Hi:10 Me:7 Lo:5.5 | |
Áp suất tĩnh bên ngoài tối đa (Pa) | – | |
Bộ lọc khí | Lưới lọc nhựa x 2 (có thể giặt) | |
Điều khiển | Điều khiển dây | :RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 |
Điều khiển xa | RCN-E-E3 | |
Kích thước đường ống | Lỏng (mm) | ø6.35(1/4″) |
Khí (mm) | ø12.7(1/2″) |
Đặc điểm nổi bật
Đạt hiệu suất cao với công nghệ DC PAM
Công nghệ biến tần DC PAM Inverter vận hành nhờ việc điều chỉnh tần số từ đó máy điều hòa không khí tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ yêu cầu chỉ trong vòng 15 phút khi mới bắt đầu khởi động và làm lạnh phòng nhanh chóng.
Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ tự động điều chỉnh công suất của máy về mức ổn định để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch với mức quy định mà người tiêu dùng cài đặt.
Chế độ ngủ
Giúp người tiêu dùng có một giấc ngủ ngon bằng cách kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Môi chất lạnh R410a
Model Mitsubishi FDE-KXZE1 sử dụng môi chất làm lạnh là Gas R410A rất được ưa chuộng vì có hiệu suất làm lạnh cao, giảm điện năng tiêu thụ, thân thiện môi trường và tác động lên hiệu ứng nhà kính bằng không.
Đánh giá Dàn lạnh áp trần Mitsu Heavy – FDE36KXZE1
Chưa có đánh giá nào.